|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Áp lực: | PN6-PN40, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160 | Lớp phủ: | Sơn Đen, Sơn Chống Gỉ, Vàng Trong Suốt |
---|---|---|---|
Loại:: | mặt bích hàn | Kích thước: | DN15-DN2000, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450 |
Tiêu chuẩn: | ANSI, DIN, JIS, GOST, En1092 | Phương pháp xử lí: | Vòng đúc, Vòng đúc |
Vật liệu: | CS, RST37.2, S235JR, P245GH, P250GH, C22.8 | LOẠI MẶT: | RF, FF, RTJ |
Điểm nổi bật: | Pn16 dây chuyền hàn cổ ANSI 150,lỏng flange hàn cổ ansi 150,Pn16 dây lót thép rèn |
Flange DIN EN 1092-1 là một loại dây chuyền hàn được sản xuất bằng cách rèn hoặc đúc. Đây là một loại dây chuyền tấm phù hợp với tiêu chuẩn EN 1092-1,và có sẵn với áp suất PN16Các loại mặt cho sản phẩm này bao gồm RF, FF và RTJ. Các tùy chọn vật liệu bao gồm thép carbon (CS), RST37.2, S235JR, P245GH, P250GH và C22.8Các tùy chọn sơn cho sản phẩm này bao gồm sơn màu đen, sơn chống rỉ sét và màu vàng trong suốt.làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng.
Kích thước | DN15-DN2000, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450 |
---|---|
Vật liệu | CS, RST37.2, S235JR, P245GH, P250GH, C22.8 |
Tiêu chuẩn | ANSI, DIN, JIS, GOST, En1092 |
Áp lực | PN6-PN40, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64, PN100, PN160 |
Lớp phủ | Sơn đen, Sơn chống rỉ, Màu vàng trong suốt |
Loại khuôn mặt | RF, FF, RTJ |
Loại | Phân hàn |
Phương pháp chế biến | Vòng đúc, Vòng đúc |
Phân thép carbon | EN1092-1 PN16 TYPE01A FLAT FLANGE |
Phân thép carbon PN40 | EN1092-1 PN40 TYPE01A CÁCH LÀNG |
DIN EN 1092-1 Type01A Flanges, có sẵn từ thương hiệu XF, được thiết kế để sử dụng trong một loạt các ngành công nghiệp và ứng dụng.Những miếng kẹp này được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN 1092-1 và có sẵn trong loại miếng kẹp hàn với các loại mặt khác nhau, chẳng hạn như RF, FF và RTJ.
Các miếng kẹp có sẵn với kích thước từ DN15 đến DN2000, bao gồm DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400 và DN450.Những miếng kẹp này có sẵn với chứng chỉ PED và ISO và có số lượng đặt hàng tối thiểu là 5TON. Giá cả là thương lượng và các miếng kẹp này được đóng gói trong một gói xuất khẩu tiêu chuẩn. Capacity cung cấp là 1000-5000 TONS / MONTH và thời gian giao hàng là 15-45 DAYS.
Các điều khoản thanh toán là L / C, D / A, D / P và T / T. Các phương pháp xử lý cho các miếng vòm này bao gồm Miếng vòm rèn và Miếng vòm đúc.thùng áp suất, và các dự án công nghiệp khác.
Sản phẩm FLANGE DIN EN 1092-1 được vận chuyển trong các thùng bìa carton có độ bền và độ cứng phù hợp để bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển.Các hộp được bọc và gắn bằng băng để đảm bảo sản phẩm vẫn ở vị trí của nóCác gói cũng được dán nhãn với thông tin có liên quan đến sản phẩm.
Q1: Tên thương hiệu của FLANGE DIN EN 1092-1 là gì?
A1: Tên thương hiệu của FLANGE DIN EN 1092-1 là XF.
Q2: Số mô hình của FLANGE DIN EN 1092-1 là gì?
A2: Số mô hình của FLANGE DIN EN 1092-1 là EN1092 TYPE01A.
Q3: Nơi xuất xứ của FLANGE DIN EN 1092-1 là đâu?
A3: Địa điểm xuất xứ của flange DIN EN 1092-1 là Trung Quốc.
Q4: FLANGE có chứng nhận nào theo EN 1092-1?
A4: FLANGE DIN EN 1092-1 có chứng chỉ PED, ISO CERTIFICATE.
Q5: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho FLANGE DIN EN 1092-1 là bao nhiêu?
A5: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho FLANGE DIN EN 1092-1 là 5TON.
Người liên hệ: Miss. Mandy Liu
Tel: 0086 18903173335
Fax: 86-0317-6853077-6723871